ENGLISH FOR COMPANY
CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
Khóa học |
Lớp |
Thời lượng (giờ) |
Giáo trình |
Mục tiêu khóa học |
General |
General English 1 |
92 |
-- |
- Tiếp cận tiếng Anh dễ dàng hơn. - Giao tiếp bằng các đoạn hội thoại ngắn. - Hiểu và sử dụng tiếng anh trong các tình huống nhất định như giới thiệu về bản thân, trò chuyện về con người, nơi chốn, đi mua sắm… - Có một nền tảng kiến thức cơ bản để tiếp tục trau dồi tiếng Anh trong tương lai. |
General English 2 |
108 |
-- |
- Có đủ kiến thức tiếng Anh để hiểu và giao tiếp trong các tình huống quen thuộc về cuộc sống hàng ngày, sự kiện trong quá khứ, kế hoạch trong tương lai. - Xử lý các tình huống trong giao tiếp hàng ngày hoặc nơi làm việc như đưa ra chỉ dẫn, yêu cầu hoặc dự đoán. - Có thể viết các câu chuyện, email ngắn. |
Khóa học |
Lớp |
Thời lượng (giờ) |
Giáo trình |
Mục tiêu khóa học |
Business |
Business English 1 |
68 |
-- |
- Giao tiếp tốt hơn trong các tình huống chuyên biệt như: Giới thiệu bản thân, giao tiếp tương tác với đồng nghiệp, đặt lịch hẹn, giao tiếp qua điện thoại, gặp gỡ - đàm phán với khách hàng, thuyết trình cơ bản, giải quyết vấn đề. - Viết các tài liệu phức tạp và quan trọng trong kinh doanh như: thư xin việc, thư khiếu nại, email đề nghị - yêu cầu, email đặt lịch hẹn, fax, báo cáo kết quả khảo sát, lịch trình, thông báo, mô tả biểu đồ. |
Business English 2 |
92 |
-- |
- Giao tiếp tốt hơn trong các tình huống chuyên biệt như: đưa ra lời đề nghị - lời khuyên và hướng dẫn, giao tiếp trong công sở, giao tiếp qua điện thoại, giải quyết các vấn đề với khách hàng, nhận và để lại tin nhắn, đàm phán, thuyết trình một sản phẩm – phát minh, thực hiện khảo sát. - Soạn thảo các tài liệu phức tạp và quan trọng trong kinh doanh như: thư- email – fax (Thư xin việc, hóa đơn chiếu lệ, thư giải quyết khiếu nại của khách hàng, thư xác nhận đơn đặt hàng/hợp đồng, thư yêu cầu thanh toán) lý lịch trích ngang, thông báo nội bộ, báo cáo, quảng cáo sản phẩm, biên bản họp. |
Professional |
Finance & Accounting |
56 |
-- |
- Kê khai thuế, làm sổ sách và giấy tờ. - Làm các báo cáo hành chính và thuyết trình. - Giao tiếp thuần thục với đồng nghiệp và đối tác nước ngoài. |
Human Resources Management |
56 |
-- |
- Phỏng vấn, tuyển dụng và đào tạo nhân sự nước ngoài. - Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành trong thảo luận và thuyết trình. - Làm báo cáo, bảng lương và bảo hiểm cho các đối tác nước ngoài. |
|
Hospitality |
68 |
-- |
- Giao tiếp thuần thục các chủ đề và thuật ngữ trong lĩnh vực nhà hàng, khách sạn. - Xử lý phàn nàn của khách trực tiếp hoặc qua email. - Làm báo cáo và các thủ tục liên quan. |
|
Marketing |
64 |
-- |
- Nghiên cứu thị trường, xây dựng và các nối quan hệ với khách hàng nước ngoài. - Thiết kế chương trình, tổ chức phân phối sản phẩm. - Lên kế hoạch quảng bá thương hiệu, tổ chức sự kiện. - Thực hiện kiểm tra và đánh giá chiến lược marketing. |
|
Technology 1 |
64 |
-- |
- Hiểu nghĩa và diễn đạt được các thuật ngữ về chuyên ngành kỹ thuật. - Biết cách đọc hướng dẫn sử dụng các loại máy móc được nhập từ nước ngoài. - Đọc hiểu các tài liệu và thực hiện các giấy tờ liên quan. - Giao tiếp thông thạo với đồng nghiệp và đối tác nước ngoài. |
|
Technology 2 |
64 |
-- | ||
Technology 3 |
56 |
-- |